Bạn có bao giờ thắc mắc, điều gì đã làm nên sự khác biệt của các công trình xây dựng? Kỹ thuật xây dựng tân tiến hay thiết kế sáng tạo? Câu trả lời là ngoài các yếu tố trên, có thể khẳng định rằng, vật liệu xây dựng quyết định 50% chất lượng và thành công của một công trình xây dựng.
Với tốc độ phát triển nhanh của ngành xây dựng hiện nay, đặc biệt là các công trình lớn, hiện đại như: nhà cao tầng, cầu, hầm, sân bay,… đòi hỏi ngành Vật liệu xây dựng phải có tốc độ phát triển tương xứng mới có thể đáp ứng được. Đối với các công trình, vật liệu xây dựng luôn là vấn đề cực kỳ quan trọng, vì nó liên quan đến cả vấn đề kỹ thuật lẫn kinh tế và Vật liệu xây dựng sẽ là ngành chủ lực trong nhiều năm tới.
Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh (HCC) tự hào là một trong những đơn vị đầu tiên tại khu vực phía Nam đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng có uy tín hàng đầu.
► 07 Lý do nên học ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng:
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng đào tạo tại HCC được Bộ Lao động TB&XH công nhận là ngành trọng điểm ASEAN:
+ Chỉ học 2,5 năm được cấp bằng Kỹ sư thực hành:
+ Doanh nghiệp tài trợ học phí hàng năm và tham gia đào tạo cùng Nhà trường:
Công ty Vật liệu xây dựng - Xi măng SCG trao học bổng
Công ty Bê tông ly tâm Thủ Đức trao học bổng
Công ty Bê tông Fico-Pan United trao học bổng
+ Sinh viên được tham quan thực tế, thí nghiệm, thực hành, thực tập và học với doanh nghiệp chiếm 50% thời gian học:
Sinh viên học với chuyên gia Công ty Vật liệu xây dựng SCG
Sinh viên tham quan tại Công ty Bê tông ly tâm Thủ Đức
Sinh viên thực tập tại Công ty Xi măng SCG
Sinh viên kiến tập tại Trạm trộn bê tông SCG
Sinh viên thực hành tại Phòng thí nghiệm VLXD
Sinh viên ép gạch không nung thực tế tại Xưởng thực hành
Sinh viên tham gia workshop do Công ty Xi măng INSEE tổ chức
+ Phòng thí nghiệm, xưởng thực hành với đầy đủ trang thiết bị hiện đại:
+ 100% sinh viên có việc làm tốt sau khi tốt nghiệp:Kiểm định chất lượng công trình
Kiểm soát chất lượng (QA/QC) bê tông và VLXD
Quản lý dự án / Giám sát thi công xây dựng
Cán bộ kỹ thuật các công ty sản xuất vật liệu xây dựng
Chuyên gia Phòng thí nghiệm chuyên ngành LAS-XD
+ Được xét tuyển thẳng liên thông đại học Bách Khoa Tp.HCM và các trường khác:
Xét tuyển thẳng lên Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Liên thông Đại học Kiến Trúc Tp.HCM và các trường khác
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành nghề: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ |
Thời gian học tập | |||
Tổng số giờ |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Thực tập | ||||
I | Các môn học chung | 22 | 465 | 195 | 270 | 0 |
23200101 | Chính trị | 5 | 90 | 60 | 30 | 0 |
23102102 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 60 | 0 |
23102101 | Giáo dục quốc phòng | 4 | 75 | 45 | 30 | 0 |
23103102 | Tin học (khối kỹ thuật) | 3 | 75 | 15 | 60 | 0 |
23100101 | Kỹ năng mềm | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
Ngoại ngữ: chọn 1 trong 2 ngoại ngữ | ||||||
-Tiếng Anh: | ||||||
23300101 | Anh văn 1 | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23300102 | Anh văn 2 | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23300103 | Anh văn chuyên ngành khối Công nghệ kỹ thuật | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 |
-Tiếng Nhật: | ||||||
21700101 | Tiếng Nhật căn bản 1 | 4 | 60 | 60 | 0 | 0 |
21700102 | Tiếng Nhật căn bản 2 | 4 | 60 | 60 | 0 | 0 |
21700103 | Tiếng Nhật căn bản 3 | 4 | 60 | 60 | 0 | 0 |
II | Các môn học chuyên môn | 53 | 1410 | 360 | 690 | 360 |
II.1 | Môn học cơ sở | 7 | 150 | 60 | 90 | 0 |
23601108 | Pháp luật trong xây dựng | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 |
23900118 | Vật liệu xây dựng | 3 | 60 | 30 | 30 | 0 |
23900114 | Thí nghiệm VLXD đại cương | 2 | 60 | 0 | 60 | 0 |
II.2 | Môn học chuyên môn | 41 | 1155 | 255 | 540 | 360 |
23900109 | Lý thuyết bê tông | 3 | 60 | 30 | 30 | 0 |
23900103 | Công nghệ bê tông | 3 | 75 | 30 | 45 | 0 |
23900108 | Kỹ thuật sản xuất chất kết dính | 3 | 75 | 30 | 45 | 0 |
23900104 | Công nghệ gốm sứ xây dựng | 3 | 75 | 30 | 45 | 0 |
23900110 | Máy và thiết bị SX VLXD | 3 | 75 | 30 | 45 | 0 |
23900101 | Chống xâm thực bê tông | 3 | 60 | 30 | 30 | 0 |
23900116 | Vật liệu cách nhiệt và hoàn thiện | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23900111 | Nguyên lý lò công nghiệp SX VLXD | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23900107 | Kỹ thuật bê tông đặc biệt | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23900113 | Thí nghiệm VLXD chuyên ngành | 3 | 90 | 0 | 90 | 0 |
23900102 | CN kỹ thuật vật liệu không nung | 3 | 60 | 30 | 30 | 0 |
23900112 | Tham quan thực tế | 3 | 90 | 0 | 90 | 0 |
23900115 | Thực tập TN ngành VLXD | 3 | 135 | 0 | 0 | 135 |
23900105 | Khóa luận TN ngành VLXD | 5 | 225 | 0 | 0 | 225 |
- Môn học thay thế khóa luận | ||||||
23900106 | Kiểm định vật liệu và công trình XD | 3 | 45 | 45 | 0 | 0 |
23900117 | Vật liệu trang trí và vật liệu chịu lửa | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 |
II.3 | Môn học tự chọn (chọn tối thiểu 5tc trong các MH sau) | 5 | 105 | 45 | 60 | 0 |
23506119 | Trắc địa | 2 | 45 | 15 | 30 | 0 |
23700101 | Cấp thoát nước công trình | 3 | 60 | 30 | 30 | 0 |
Tổng cộng | 75 | 1875 | 555 | 960 | 360 |